Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đồ Ăn

07/02/2025

Một trong những phương pháp học tiếng anh hiệu quả nhất là học từ vựng tiếng anh theo chủ đề riêng biệt. Các chủ đề từ vựng tiếng anh khác nhau sẽ cho ta một lượng từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất định, giúp người học tích lũy, trau dồi vốn từ vựng cần thiết một cách dễ dàng, hiệu quả. Trong số các chủ đề về từ vựng tiếng Anh quan trọng, chủ đề về đồ ăn được nhiều học viên tiếng Anh quan tâm hơn cả.

Một trong những phương pháp học tiếng anh hiệu quả nhất là học từ vựng tiếng anh theo chủ đề riêng biệt. Các  chủ đề từ vựng tiếng anh khác nhau sẽ cho ta một lượng từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất định, giúp người học tích lũy, trau dồi vốn từ vựng cần thiết một cách dễ dàng, hiệu quả. Trong số các chủ đề về từ vựng tiếng Anh quan trọng, chủ đề về đồ ăn được nhiều học viên tiếng Anh quan tâm hơn cả.

Đã bao giờ vào một quán ăn hoặc nhà hàng mà khi nhìn thực đơn tiếng Anh không có hình ảnh minh họa, bạn “vò đầu bứt tai” vì không hiểu món ăn đó là gì, hay thành phần của nó gồm những gì? Lúc đó bạn mới thấy việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mới thật sự vô cùng quan trọng.

Học từ vựng theo chủ đề đồ ăn

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh quan trọng trong chủ đề đồ ăn mà Edupia Tutor muốn gửi tới các bạn học viên tiếng Anh.

Từ vựng về đồ ăn nhanh 

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
Cheeseburger  bánh mỳ kẹp pho mát
Chicken nuggets  gà viên chiên
Chili sauce tương ớt
Chips khoai tây chiên
Donut   bánh vòng
Fish and chips cá tẩm bột và khoai tây chiên
French fries khoai tây chiên kiểu Pháp
Fried chicken gà rán
Hash brown bánh khoai tây chiên
Hamburger bánh mì kẹp thịt nguội
Hotdog bánh mì xúc xích
Ketchup tương cà
Mayonnaise  xốt trứng gà tươi
Mustard  mù tạt
Onion ring bánh hành
Pancake  bánh pancake
Pastry  bánh ngọt
Pate  pa tê
Pizza  bánh pizza
Sandwich  bánh mì kẹp (nhân tùy chọn)

 

Từ vựng về đồ ăn chế biến sẵn

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
Bacon  thịt nguội/ thịt ba chỉ xông khói
Baguette  bánh mì baget
Biscuit  bánh quy
Noodle  mỳ ăn liền/ phở/ bún/ miến
Sausage  xúc xích
Salami  xúc xích Đức
Ham  thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
Snacks  đồ ăn vặt
Smoked salmon cá hồi xông khói/ hun khói

Từ vựng về đồ ăn phục vụ theo món

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
Chicken thịt gà
Lamb  thịt cừu
Tuna cá ngừ
Pork thịt lợn
Beef  thịt bò
Hotpot lẩu
Grilled lamp chops sườn cừu nướng
Steak  thịt bò bít tết
Seafood  hải sản
Soup  súp
Curry  cà ri

 

Một số từ vựng về món ăn đặc trưng theo quốc gia

 

Từ vựng Quốc gia Nghĩa tiếng Việt
Borscht  Nga súp củ cải đỏ
Russian salad Nga sa lát kiểu Nga
Black Caviar Nga trứng cá đen muối
Kimchi Hàn Quốc kim chi
Instant noodles Hàn Quốc my ăn liền
Tteokbokki Hàn Quốc bánh gạo
Bibimbap Hàn Quốc cơm trộn
Bingsu Hàn Quốc kem tuyết/ đá bào
Croissants  Pháp bánh sừng bò
Cheese  Pháp phô mai/ pho mát
Macaron  Pháp bánh ma ca ron
Goose liver paste Pháp pa tê gan ngỗng
Snail   Pháp ốc sên
Hotpot  Trung Quốc lẩu
Peking Roasted duck Trung Quốc vịt quay Bắc Kinh
Dumplings/ dimsums Trung Quốc há cảo
Yangchow fried rice Trung Quốc cơm rang Dương Châu
Ma po tofu Trung Quốc đậu hũ Tứ Xuyên

 

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh về đồ ăn

Học từ vựng kèm ví dụ/ hình ảnh trực quan

Bất cứ khi nào bạn tìm hiểu về món ăn ưa thích của mình, bạn sẽ muốn ghi nhớ các từ vựng gắn liền với hình ảnh liên tưởng liên quan tới món ăn. Việc ghi nhớ qua hình ảnh sẽ giúp người học lưu giữ được từ vựng trong trí nhớ lâu hơn. Khi đi ăn ở ngoài nhà hàng, bạn sẽ muốn ghi nhớ từ vựng thông qua các món ăn bạn đặt. Điều đó giúp bạn cảm thấy quen thuộc và dễ dàng hình dung về món ăn hơn, kể cả khi món ăn được viết bằng tiếng Anh.

Chia từ vựng về đồ ăn thành các chủ đề nhỏ

Bạn có thể xem xét chia nhỏ các chủ đề về đồ ăn như món ăn sáng/ trưa/ tối, món ăn phụ, món ăn chính, món ăn vặt, món ăn kiêng, vv. và các chủ đề liên quan như cách nấu món ăn, cách tẩm ướp món ăn, … để giúp việc phân loại từ vựng được chủ động hơn. Phương pháp này giúp người học dễ tổng hợp được cả chủ đề và từ vựng đi kèm trong chủ đề đó. Mỗi khi nhắc tới một từ nhất định, bạn sẽ nhận ra ngay nó thuộc về chủ đề nhỏ nào.

Học qua chương trình truyền hình/ gameshow về ẩm thực

Việc xem các gameshow/ chương trình truyền hình có thể giúp ích rất nhiều cho việc học từ vựng về đồ ăn. Có rất nhiều chương trình ẩm thực nổi tiếng như “Masterchef” “Hell Kitchen” , vv. có thể cung cấp cho bạn một lượng từ vựng đồ sộ phục vụ cho việc học từ vựng về đồ ăn và nấu ăn. Các nhân vật trong chương trình như siêu đầu bếp, bếp trường hay chuyên gia ẩm thực vừa nấu ăn, vừa chia sẻ công thức nấu , bí quyết chọn nguyên liệu, cách bày biện món ăn, vv. giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về ẩm thực.