Trong chương trình tiếng Anh lớp 5, học sinh cần nắm được 5 thì cơ bản sau:
Thì hiện tại đơn (Simple Present)
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Thì quá khứ đơn (Simple Past)
Thì tương lai đơn (Simple Future)
Thì tương lai gần (Near Future – Be going to)
Cách dùng:
Diễn tả thói quen, sinh hoạt hằng ngày
Diễn tả sự thật hiển nhiên
Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu
Cấu trúc:
| Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
|---|---|---|
| Khẳng định (V thường) | S + V(s/es) + O. | She plays the piano. |
| Khẳng định (To be) | S + am/is/are + … | I am a student. |
| Phủ định (V thường) | S + don’t/doesn’t + V nguyên mẫu. | We don’t study on Sunday. |
| Phủ định (To be) | S + am not/isn’t/aren’t + … | He isn’t a teacher. |
| Hỏi Yes/No (V thường) | Do/Does + S + V nguyên mẫu? | Does she play badminton? |
| Hỏi Yes/No (To be) | Am/Is/Are + S + …? | Are you a doctor? |
| Hỏi Wh- | Wh- + do/does + S + V? | Where does he live? |
Cách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
Diễn tả hành động đang diễn ra trong một giai đoạn hiện tại
Diễn tả kế hoạch sắp xảy ra
Diễn tả hành động lặp lại gây khó chịu (luôn + always)
Cấu trúc:
| Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
|---|---|---|
| Khẳng định | S + am/is/are + V-ing. | They are playing football. |
| Phủ định | S + am/is/are + not + V-ing. | I am not watching TV. |
| Hỏi Yes/No | Am/Is/Are + S + V-ing? | Are you doing homework? |
| Hỏi Wh- | Wh- + am/is/are + S + V-ing? | What are they doing? |
Cách dùng:
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Diễn tả chuỗi hành động liên tiếp trong quá khứ
Cấu trúc:
| Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
|---|---|---|
| Khẳng định (To be) | S + was/were + … | They were at the beach yesterday. |
| Khẳng định (V thường) | S + V quá khứ + O. | I watched a movie last night. |
| Phủ định | S + didn’t + V nguyên mẫu. | I didn’t play football. |
| Hỏi Yes/No | Did + S + V nguyên mẫu? | Did she call you? |
| Hỏi Wh- | Wh- + did + S + V nguyên mẫu? | What did you do yesterday? |
Cách dùng:
Nói về quyết định tại thời điểm nói
Diễn tả dự đoán không có bằng chứng rõ ràng
Cấu trúc:
| Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
|---|---|---|
| Khẳng định | S + will + V nguyên mẫu. | I will visit my grandparents. |
| Phủ định | S + will not (won’t) + V. | He won’t come tomorrow. |
| Hỏi Yes/No | Will + S + V? | Will you go with me? |
| Hỏi Wh- | Wh- + will + S + V? | What will you do tomorrow? |
Cách dùng:
Diễn tả kế hoạch đã dự định trước
Dự đoán có dấu hiệu rõ ràng
Cấu trúc:
| Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
|---|---|---|
| Khẳng định | S + am/is/are + going to + V. | We are going to buy a new car. |
| Phủ định | S + am not/isn’t/aren’t + going to + V. | She isn’t going to travel next month. |
| Hỏi Yes/No | Am/Is/Are + S + going to + V? | Are you going to study tonight? |
| Hỏi Wh- | Wh- + am/is/are + S + going to + V? | Where is she going to go? |
| Thì | Dấu hiệu nhận biết | Key word |
|---|---|---|
| Hiện tại đơn | every day, usually, often,… | V(s/es) |
| Hiện tại tiếp diễn | now, at the moment,… | am/is/are + V-ing |
| Quá khứ đơn | yesterday, last night,… | V-ed / V2 |
| Tương lai đơn | I think…, maybe,… | will + V |
| Tương lai gần | kế hoạch có sẵn, dấu hiệu rõ ràng | be + going to + V |